Dự án 211 là dự án như thế nào? Chắc hẳn đây là thắc mắc chung của rất nhiều bạn có dự định du học Trung Quốc. Các trường đại học thuộc dự án 211 có tốt không? Nên chọn trường nào làm điểm đến du học của mình? Cùng Du học Trung Quốc Hicampus.vn tìm hiểu và phân tích chương trình này nhé.
Dự án 211 là gì?
Đôi nét về Dự án 211
Tên tiếng Anh: Project 211
Tên tiếng Trung: 211工程
Mục tiêu dự án: Nâng cao tiêu chuẩn nghiên cứu các trường đại học và xây dựng chiến lược phát triển kinh tế xã hội
Đơn vị khởi xướng: Bộ Giáo dục Trung Quốc
Năm khởi xướng: 1995
Đối tượng dự án: Các trường đại học hàng đầu của Trung Quốc
Số lượng thành viên: 115 trường
Những trường đại học và học viện nằm trong dự án 211 luôn được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và năng lực chuyên môn. Bởi đây là những trường đại học trọng điểm và có chất lượng ưu việt tại Trung Quốc chính vì vậy hàng năm luôn thu hút đông đảo sinh viên Trung Quốc và quốc tế ghi tên mình vào danh sách của trường.
Một số trường đại học thuộc dự án 211 cũng là những trường đại học dự án 985. Như:
- Đại học Bắc Kinh,
- Đại học Thanh Hoa,
- Đại học Phục Đán,…
Xem thêm : Trường đại học 985 là gì?
Danh sách các trường đại học 211 Trung Quốc
Tổng quan: Các trường thuộc dự án 211 thường nằm tại trung tâm các thành phố lớn hoặc thủ phủ của những tỉnh phát triển. Chính vì vậy về điều kiện giảng dạy và sinh hoạt tại những ngôi trường này luôn được quan tâm và đảm bảo.
Xếp hạng | Tên Trường tiếng Việt – Trung | Địa điểm | Điểm xếp hạng |
1 | Đại học Thanh Hoa | Bắc Kinh | 100 |
2 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 96,4 |
3 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | An Huy | 92,1 |
4 | Đại học Phục Đán | Thượng Hải | 91,5 |
5 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh | 90,8 |
6 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải | 90,5 |
7 | Đại học Nam Kinh | Giang Tô | 88,4 |
8 | Đại học Đồng Tế | Thượng Hải | 87 |
9 | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang | 86.3 |
10 | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải | Thượng Hải | 86,2 |
11 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân | 85,9 |
12 | Đại học hàng không Bắc Kinh | Bắc Kinh | 85,4 |
13 | Đại học tài chính TW | Bắc Kinh | 85,2 |
14 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | 85.1 |
15 | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc | 84,4 |
16 | Đại học Kinh tế đối ngoại | Bắc Kinh | 84.2 |
17 | Đại học Giao thông Tây An | Thiểm Tây | 83,6 |
18 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | 82,5 |
19 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | Hồ Bắc | 82,4 |
20 | Đại học công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 82.1 |
21 | Đại học Đông Nam | Giang Tô | 81,8 |
22 | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 81,8 |
23 | Đại học Trung Sơn | Quảng Đông | 81.1 |
24 | Đại học Chính pháp Trung Quốc | Bắc Kinh | 80,8 |
25 | Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | Thượng Hải | 79,4 |
26 | Đại học công nghiệp Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 78,2 |
27 | Đại học Bưu chính Bắc Kinh | Bắc Kinh | 78,2 |
28 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến | 77,9 |
29 | Đại học ngoại ngữ Thượng Hải | Thượng Hải | 77,5 |
30 | Đại học công nghiệp Tây Bắc | Thiểm Tây | 77.1 |
31 | Đại học Tài chính và Kinh tế Tây Nam | Tứ Xuyên | 76,6 |
32 | Đại học Trung Nam | Hồ Nam | 76 |
33 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh | 75,8 |
34 | Đại học truyền thông Trung Quốc | Bắc Kinh | 75,8 |
35 | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 75,7 |
36 | Đại học khoa học kĩ thuật điện tử | Tứ Xuyên | 75,4 |
37 | Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam | Hồ Bắc | 75.1 |
38 | Đại học Công nghệ Hoa Nam | Quảng Đông | 74,8 |
39 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm | 74,4 |
40 | Đại học hàng không vũ trụ Nam Kinh | Giang Tô | 74,4 |
41 | Đại học Hồ Nam | Hồ Nam | 74,2 |
42 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | 73,8 |
43 | Đại học Khoa học kĩ thuật Bắc Kinh | Bắc Kinh | 73,8 |
44 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | 73,5 |
45 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông | 73,4 |
46 | Đại học Công nghệ Hoa Đông | Thượng Hải | 72,9 |
47 | Đại học kĩ thuật điện tử Tây An | Thiểm Tây | 72,2 |
48 | Đại học Y khoa Thiên Tân | Thiên Tân | 72.1 |
49 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | 71,8 |
50 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh | 71 |
51 | Đại học Sư phạm Hoa Trung | Hồ Bắc | 70,2 |
52 | Đại học Đại dương Trung Quốc | Sơn Đông | 70 |
53 | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 69,8 |
54 | Đại học Dân tộc TW | Bắc Kinh | 69,8 |
55 | Đại học Điện lực Hoa Bắc | Bắc Kinh | 69,7 |
56 | Đại học Trung Y Bắc Kinh | Bắc Kinh | 69,7 |
57 | Đại học Tề Nam | Quảng Đông | 69,6 |
58 | Đại học Tô Châu | Giang Tô | 69,5 |
59 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Hồ Bắc | 69,4 |
60 | Đại học Đông Bắc | Liêu Ninh | 69 |
61 | Đại học Lan Châu | Cam Túc | 68,7 |
62 | Đại học Dược Trung Quốc | Giang Tô | 68,4 |
63 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải | 68,2 |
64 | Đại học Hà Hải | Giang Tô | 68,1 |
65 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 68 |
66 | Đại học công nghiệp Hà Bắc | Hà Bắc | 67,9 |
67 | Đại học công nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 67.3 |
68 | Đại học Giang Nam | Giang Tô | 67,2 |
69 | Đại học công nghệ hóa học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 67.1 |
70 | Đại học Giao thông Tây Nam | Tứ Xuyên | 66,8 |
71 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | 66,7 |
72 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô | 66,4 |
73 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | Hồ Bắc | 65,3 |
74 | Đại học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | 65,1 |
75 | Đại học Tây Bắc | Thiểm Tây | 64,6 |
76 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Cát Lâm | 64,5 |
77 | Đại học Trường An | Thiểm Tây | 64,4 |
78 | Đại học Khoáng nghiệp Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | 64 |
79 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | Hồ Bắc | 63,7 |
80 | Đại học Công nghiệp Hợp Phì | An Huy | 63,7 |
81 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây | 63,5 |
82 | Đại học Dầu khí Trung Quốc – Sơn Đông | Sơn Đông | 63.3 |
83 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Thiểm Tây | 63.3 |
84 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Giang Tô | 63 |
85 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hồ Nam | 62,8 |
86 | Đại học Phúc Châu | Phúc Kiến | 62,6 |
87 | Đại học Hàng sự Đại Liên | Liêu Ninh | 62.3 |
88 | Đại học Khoa học kĩ thuật nông lâm Tây Bắc | Thiểm Tây | 62.1 |
89 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | 61.1 |
90 | Đại học Công nghệ và Khai thác Trung Quốc | Giang Tô | 61 |
91 | Đại học Vân Nam | Vân Nam | 60.3 |
92 | Đại học công nghệ Thái Nguyên | Sơn Tây | 60.3 |
93 | Đại học Sư phạm Hoa Nam | Quảng Đông | 60 |
94 | Đại học Thể thao Bắc Kinh | Bắc Kinh | 60 |
95 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | 59,5 |
96 | Đại học An Huy | An Huy | 59,2 |
97 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc | Hắc Long Giang | 58,2 |
98 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc | Hắc Long Giang | 58 |
99 | Đại học Liêu Ninh | Liêu Ninh | 57,9 |
100 | Đại học Nam Xương | Giang Tây | 52,4 |
101 | Đại học Diên Biên | Cát Lâm | 51,7 |
102 | Đại học Nội Mông | Nội Mông | 50,9 |
103 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 50,7 |
104 | Đại học Hải Nam | Hải Nam | 49,9 |
105 | Đại học Quý Châu | Quý Châu | 47,4 |
106 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam | 46,6 |
107 | Đại học Tân Cương | Tân Cương | 44,2 |
108 | Đại học Ninh Hạ | Ninh Hạ | 42,7 |
109 | Đại học Thạch Hà Tử | Tân Cương | 40,6 |
110 | Đại học Thanh Hải | Thanh Hải | 36,9 |
Đại học Công nghệ Quốc phòng | Hồ Nam | ||
Học viện âm nhạc TW | Bắc Kinh | ||
Đại học quân y thứ hai | Thượng Hải | ||
Đại học quân y thứ tư | Thiểm Tây | ||
Đại học Tây Tạng | Tây Tạng |
Trên đây là những thông tin về dự án 211 và các trường đại học nằm trong dự án. Hi vọng với thông tin trên, các bạn đã hiểu hơn về dự án này. Chúc các bạn có thể trở thành sinh viên xuất sắc của một trong các ngôi trường trên. HiCampus chúc các bạn có một mùa du học thành công.
Kết nối cùng Hicampus để được tư vấn về các chương trình và chỉ tiêu học bổng nhé!
- Hotline: 0946606693 – 0868968032
- Web: Hicampus.vn – Hocbongcis.vn
- Group tra cứu thông tin: https://www.facebook.com/groups/335142910725705
- Page: https://www.facebook.com/DuhocHiCampus