Học bổng Giáo viên tiếng Trung quốc tế (học bổng CIS) là loại học bổng được rất nhiều sinh viên quốc tế săn đón. Đây là loại học bổng có chế độ tốt với ngành học đào tạo chủ yếu là Giáo dục Hán ngữ quốc tế. Học bổng CIS được chia làm hai loại là loại A và loai B (loại hợp tác). Trong đó, loại B là loại được chú ý hơn cả. Trong bài viết này, hãy cùng HiCampus tìm hiểu về chỉ tiêu học bổng CIS loại B nhé!

Học bổng CIS loại A và B là gì?

Học bổng CIS hạng mục 中文师资类项目 hay còn được gọi là học bổng CIS loại A là loại học bổng chỉ cấp duy nhất cho một ngành đào tạo đó là ngành Giáo dục Hán ngữ quốc tế.

Học bổng CIS hạng mục 联合项目 (loại B) có đa dạng ngành học hơn. Các trường thuộc hạng mục này sẽ đào tạo kết hợp hai chuyên ngành bao gồm Hán ngữ và một chuyên ngành khác như:

  • Kinh tế và thương mại quốc tế
  • Kỹ thuật cơ khí và tự động hóa
  • Sửa chữa xe ô tô
  • Công nghệ thực phẩm
  • Lâm nghiệp

Hiện nay có khoảng gần 200 trường cấp học bổng CIS loại A. Đối với loại B có khoảng 30 trường cấp học bổng. Chỉ tiêu học bổng CIS loại B dành cho mỗi trường cũng khác nhau. Vì vậy cần tìm hiểu kĩ trên website của trường.

Chi Tieu Hoc Bong Cis Loai B 1
Đại học Ngoại ngữ Đại Liên

Xem thêm: Học bổng CIS loại B gồm những trường nào?

Xin học bổng CIS loại B như thế nào?

Trong những năm gần đây, học bổng CIS ngày càng khó xin. Chỉ tiêu học bổng dành cho sinh viên Việt Nam cũng giảm xuống rất nhiều. Vì vậy các bạn cần tìm hiểu rõ về loại học bổng mà mình muốn xin để có thể tăng tỉ lệ xin thành công!

Điều kiện xin học bổng CIS loại B

Để có thể xin học bổng CIS loại B, các bạn cần đáp ứng đủ điều kiện dưới đây:

  1. Không có quốc tịch Trung Quốc
  2. Tuổi từ 18 đến 35 tùy theo chương trình học bổng
  3. Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm
  4. Nhân thân tốt, không vi phạm pháp luật
  5. Năng lực tiếng Trung đáp ứng được chương trình đào tạo
  6. Tuân thủ quy định của nhà nước Trung Quốc và nội quy của trường

Tuy nhiên chỉ tiêu học bổng CIS loại B dành cho từng trường là khác nhau. Điều kiện nhận học bổng cũng sẽ có sự bất đồng. Vì vậy các bạn nên lưu ý để tìm hiểu kỹ trước khi apply nhé!

Chế độ học bổng CIS loại B

Chế độ học bổng CIS loại B bao gồm:

  1. Miễn học phí
  2. Miễn phí ký túc xá
  3. Miễn phí báo hiểm y tế
  4. Trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng: 2500 RMB (hệ đại học), 3000 RMB (hệ thạc sĩ), 3500 RMB (hệ tiến sĩ)

Hồ sơ xin học bổng CIS loại B

Chỉ tiêu học bổng CIS loại B là có hạn. Vì vậy để có thể xin học bổng thành công, các bạn cần chuẩn bị những loại giấy tờ sau đây:

  1. Hộ chiếu
  2. Bằng tốt nghiệp hoặc giấy xác nhận tốt nghiệp tạm thời, giấy chứng nhận sinh viên
  3. Bảng điểm hoặc học bạ
  4. Chứng chỉ HSK
  5. Giấy khám sức khỏe
  6. Lý lịch tư pháp hoặc giấy xác nhận dân sự
  7. Thư giới thiệu
  8. Kế hoạch học tập
  9. Bằng khen, giấy khen, chứng chỉ, v.v…

Chỉ tiêu học bổng CIS loại B

STT
Tên tiếng Việt
Tên tiếng Trung
Vị trí
Chỉ tiêu
Chuyên ngành
Hệ ngôn ngữ Hệ đại học Hệ thạc sĩ
1 Đại học Sư phạm Phúc Kiến 福建师范大学
Phúc Kiến 50 20 20  
2 Đại học Sư phạm Chiết Giang 浙江师范大学 Chiết Giang 60 20 20  
3 Đại học Bách khoa Trường Sa 长沙理工大学 Hồ Nam 10 20 Hán ngữ + Công nghệ thực phẩm
(汉语+食品工程) 
4 Đại học Quý Châu 贵州大学 Quý Châu 50  
5 Đại học Sư phạm Sơn Đông 山东师范大学 Sơn Đông 10 50 20  
6 Đại học Thanh Đảo 青岛大学 Sơn Đông 30 30 + 20 15  Hán ngữ + Thương mại

(汉语+商务)

7 Đại học Sư phạm Vân Nam 云南师范大学 Vân Nam 30 10 10  
8





Đại học Nông lâm Chiết Giang





浙江农林大学





Chiết Giang





50











60





Hán ngữ + Kiến trúc cảnh quan

(汉语+风景园林)

Hán ngữ + Công nghệ thực phẩm
(汉语+食品工程)
Hán ngữ + Kỹ thuật dân dụng
(汉语+土木工程)
Hán ngữ + Kỹ thuật và khoa học vật liệu gỗ
(汉语+木材科学与技术)
Hán ngữ + Lâm học
(汉语+林学)
Hán ngữ + Quản lý lâm nghiệp

(汉语+森林经理学)

9 Đại học Ngoại ngữ Đại Liên 大连外国语大学
Liêu Ninh 30 20 20  
10 Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨师范大学
Hắc Long Giang 30 20 15  
11 Đại học Lan Châu 兰州大学
Cam Túc 80 80 20  
12 Đại học Trùng Khánh 重庆大学
Trùng Khánh 20 10 10  
13 Đại học Giao thông Tây An 西安交通大学
Thiểm Tây 15  
14 Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨工程大学
Hắc Long Giang 20  
15 Đại học Dân tộc Trung Nam 中南民族大学 Hồ Bắc 20 10 10  
16 Đại học Sư phạm Quảng Tây 广西师范大学
Quảng Tây 20 10  
17 Đại học An Huy 安徽大学
An Huy 20 10  
18 Đại học Sư phạm Tây Bắc 西北师范大学
 Cam Túc 20  –  10   
19 Đại học Hà Bắc 河北大学
Hà Bắc 20 10  
20 Học viện Kinh tế thương mại đối ngoại Hà Bắc 河北对外经贸职业学院
Hà Bắc 15  
21 Học viện Quản lý công nghiệp hàng không Trịnh Châu 郑州航空工业管理学院
Hà Nam 15  
22 Đại học Tây Nam 西南大学
 Trùng Khánh –  25  20   
23 Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải 上海外国语大学
Thượng Hải 20 15  
24 Đại học Sư phạm Thiên Tân 天津师范大学
Thiên Tân 20 10  
25 Đại học Sư phạm Thẩm Dương 沈阳师范大学
Liêu Ninh 10  
26 Đại học Sư phạm Đông Bắc 东北师范大学
Cát Lâm 20  
27

Đại học Sư phạm kỹ thuật Thiên Tân

天津职业技术师范大学

 

Thiên Tân



40

 

Hán ngữ + Sửa chữa ô tô
(汉语+汽车修理)
Hán ngữ + Thiết kế chế tạo cơ khí và tự động hóa

(汉语+机械设计制造及其自动化)

28




Đại học Tài chính Trung ương




中央财经大学




Bắc Kinh














60




Hán ngữ + Tài chính

(汉语+金融)

Hán ngữ + Kế toán
(汉语+会计)
Hán ngữ + Thương mại quốc tế
(汉语+国际商务)
Hán ngữ + Kỹ thuật và quản lý dự án
(汉语+ 工程与项目管理)
Hán ngữ + Báo chí và tuyên truyền

(新闻与传播)

Chi Tieu Hoc Bong Cis Loai B 2
Đại học Dân tộc Trung Nam

Trên đây là bài viết giới thiệu về chỉ tiêu học bổng CIS loại B. Hi vọng rằng những thông tin trong bài viết này sẽ hữu ích với các bạn. HiCampus chúc bạn sẽ có một mùa du học thành công!

Kết nối cùng Hicampus để được tư vấn về các chương trình và chỉ tiêu học bổng nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *