Cùng Du học Trung Quốc Hicampus tìm hiểu về tên gọi các chuyên ngành đào tạo cũng như chỉ tiêu của các trường đại học có học bổng CIS type B và chỉ tiêu tuyến sinh từng chuyên ngành ở các trường đó nhé. Đây là một gợi ý vô cùng quan trọng để bạn có thể tự đánh giá năng lực hồ sơ và chọn trường phù hợp với hồ sơ và nguyện vọng của mình.
Danh sách trường đại học có học bổng CIS type B và chỉ tiêu
STT | Hệ ngôn ngữ
1 năm tiếng 1 học kì |
Hệ cử nhân
Giáo dục Hán ngữ quốc tế |
Hệ thạc sĩ
Giáo dục Hán ngữ quốc tế |
Chuyên ngành
Hán ngữ + nghề |
Tên chuyên ngành | ||
Tên Trường tiếng Trung | Tên trường tiếng Việt | ||||||
1 | 兰州大学 | ĐH Lan Châu | 80 | 80 | 20 | 0 | |
2 | 东北师范大学 | ĐH Sư phạm Đông Bắc | 0 | 0 | 20 | 0 | |
3 | 西南大学 | ĐH Tây Nam | 0 | 25 | 20 | 0 | |
4 | 上海外国语大学 | ĐH Ngoại ngữ Thượng Hải | 0 | 20 | 15 | 0 | |
5 | 福建师范大学 | ĐH Sư phạm Phúc Kiến | 50 | 20 | 20 | 0 | |
6 | 浙江师范大学 | ĐH Sư phạm Chiết Giang | 60 | 20 | 20 | 0 | |
7 | 天津师范大学 | ĐH Sư phạm Thiên Tân | 0 | 20 | 10 | 0 | |
8 | 长沙理工大学 | ĐH Bách khoa Trường Sa | 10 | 0 | 0 | 20 | Hán ngữ + Công nghệ thực phẩm
(汉语 + 食品工程) |
9 | 贵州大学 | ĐH Quý Châu | 50 | 0 | 0 | 0 | |
10 | 山东师范大学 | ĐH Sư phạm Sơn Đông | 10 | 15 | 20 | 0 | |
11 | 青岛大学 | ĐH Thanh Đảo | 30 | 30 | 15 | 20 | Hán ngữ + Thương mại (汉语 +商务) |
12 | 云南师范大学 | ĐH Sư phạm Vân Nam | 30 | 10 | 10 | 0 | |
13 | 浙江农林大学 | ĐH Nông Lâm Chiết Giang | 50 | 0 | 0 | 60 | Hán ngữ + ngành Khoa học kĩ thuật vật liệu gỗ (汉语 + 木材科学与技术)/
Hán ngữ + ngành Kĩ thuật công trình (汉语 + 土木工程)/ Hán ngữ + ngành Phong cảnh vườn (汉语+ 风景园林)/ Hán ngữ + ngành Lâm nghiệp học (汉语 + 林学)/ Hán ngữ + ngành Kinh tế và quản lí rừng. ( 汉语+ 森林经理学) |
14 | 沈阳师范大学 | ĐH Sư phạm Thẩm Dương | 0 | 10 | 0 | 0 | |
15 | 大连外国语大学 | Đại học Ngoại ngữ Đại Liên | 30 | 20 | 20 | 0 | |
16 | 中央财经大学 | ĐH Tài chính Trung ương | 0 | 0 | 0 | 60 | Hán ngữ + Tài chính ( 汉语 + 金融)
Hán ngữ + Thương mại quốc tế (汉语 + 国际商务) Hán ngữ + Quản lí hạng mục công trình (汉语 + 工程与管理项目) Hán ngữ + Thẩm định tài sản (汉语 + 资产评估) |
17 | 天津职业技术师范大学 | ĐH Sư phạm và Kỹ thuật Thiên Tân | 0 | 0 | 0 | 40 | Hán ngữ + Ngành Sửa chữa duy tu xe ô tô (汉语 + 汽车维修)
Hán ngữ+ Ngành chế tạo máy móc và tự động hóa (汉语 + 机械设计制造及其自动化) |
18 | 哈尔滨师范大学 | ĐH Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | 30 | 20 | 15 | 0 | |
19 | 重庆大学 | ĐH Trùng Khánh | 20 | 10 | 10 | 0 | |
20 | 西安交通大学 | ĐH Giao thông Tây An | 15 | 0 | 0 | 0 | |
21 | 哈尔滨工程大学 | ĐH Công trình Cáp Nhĩ Tân | 20 | 0 | 0 | 0 | |
22 | 中南民族大学 | ĐH Dân tộc Trung Nam | 20 | 10 | 10 | 0 | |
23 | 广西师范大学 | ĐH Sư phạm Quảng Tây | 20 | 10 | 0 | 0 | |
24 | 安徽大学 | ĐH An Huy | 20 | 0 | 10 | 0 | |
25 | 西北师范大学 | ĐH Sư phạm Tây Bắc | 20 | 0 | 10 | 0 | |
26 | 河北大学 | ĐH Hà Bắc | 20 | 0 | 10 | 0 |
|
27 | 北京语言大学 | Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh | 0 | 0 | 0 | 40 | Hán ngữ + Truyền thông (中文 + 传播学)
Hán ngữ + Tổ chức quốc tế và quản trị toàn cầu ( 汉语 + 国际组织与全球治理) |
28 | 华东师范大学 | Đại học sư phạm Hoa Đông | 0 | 0 | 0 | 60 | Tiếng Trung + Hán ngữ ( Phương hướng: Văn hóa Trung Quốc + Văn hóa; Ngôn ngữ Trung Quốc, Hán ngữ thương mại) |
29 | 沈阳化工大学 | Đại học công nghệ hóa học Thẩm Dương | 0 | 0 | 0 | 30 | Tiếng Trung + Hóa học và Công nghệ Hóa học ( 中文 + 化学工程与工艺)
Tiếng Trung + Thương mại quốc tế ( 中文 + 国际贸易与商务) |
30 | 天津大学 | Đại học Thiên Tân | 0 | 0 | 0 | 20 | Tiếng Trung + Thương mại điện tử xuyên biên giới ( 中文 + 跨国电商 |
31 | 西安交通大学 | Đại học giao thông Tây An | 0 | 0 | 0 | 40 | Tiếng Trung + Công nghệ cơ khí và dây chuyền ( 中文 + 机械工程)
Tiếng Trung + Quản lí công thương ( 中文 + 工商管理) |
32 | 首都师范大学 | Đại học sư phạm Thủ đô | 0 | 0 | 0 | 40 | Tiếng Trung + giáo dục mầm non ( 中文 + 学前教育) |
Đăng kí học bổng CIS Type B cần lưu ý gì?
Thời gian đăng kí:
Từ 1/3 – 15/5 hàng năm ( Hệ Đại học – Thạc sĩ – Tiến sĩ – ngôn ngữ 1 năm )
Thời gian nhập học:
Tháng 3 ( ngôn ngữ 1 kì )
Tháng 9 ( ngôn ngữ 1 năm – Đại học – Thạc sĩ – Tiến sĩ )
Hồ sơ xin học bổng CIS type B cần lưu ý gì?
- Ảnh hồ sơ nền trắng (jpg)
- Hộ chiếu phổ thông còn hạn
- Bảng điểm thành tích học tập và bằng tốt nghiệp ( đối với người xin đã tốt nghiệp), Bảng điểm tạm thời và giấy xác nhận học sinh, sinh viên năm cuối ( đối với người xin chuẩn bị tốt nghiệp)
- Chứng chỉ HSK – HSKK còn thời hạn
- Thư giới thiệu
- Giảng viên đang tham gia công tác giảng dạy cần cung cấp xác nhận công tác và thư giới thiệu của cơ quan. Thí sinh ứng tuyển dưới 18 tuổi cần giấy tờ ủy quyền hợp pháp của người giám hộ.
- Thí sinh đứng đầu cuộc thi “Nhịp cầu Hán ngữ” cần cung cấp chứng nhận của cuộc thi và thư giới thiệu của ban tổ chức cuộc thi này tại nước đó.
- Một số giấy khen về hoạt động ngoại khóa, bằng khen giải thưởng có liên quan khác ( nếu có)
- Kết quả phiếu Khám sức khỏe du học Trung Quốc
- Lý lịch tư pháp
* Học bổng Khổng Tử không yêu cầu người xin phải gửi bản giấy sang trường, chỉ cần gửi bản pdf lên hệ thống đăng kí cis.chinese.cn
* Hồ sơ nên dịch thuật và công chứng sang tiếng Trung.
* Học bổng Khổng Tử thường có phỏng vấn, vì vậy bạn nên chú ý rèn luyện thêm khẩu ngữ nhé.
Xem thêm: Học bổng Khổng Tử một vành đai một con đường
Kết
Trên đây là danh sách các trường đại học có chỉ tiêu chương trình học bổng CIS type B ( Học bổng giáo viên tiếng Trung Quốc tế hệ hợp tác) và những lưu ý khi apply học bổng CIS type B. Nếu có bất kỳ câu hỏi liên quan về chương trình học bổng CIS type B hoặc học bổng Trung Quốc bạn có thể kết nối cùng Hicampus nhé!
Theo dõi HiCampus.vn trên các kênh khác nhé
- Theo dõi Hicampus trên Facebook
- Nếu bạn còn những băn khoăn về du học Trung Quốc, kết nối cùng mình tại đây
- Tìm thêm nhiều thông tin về du học Trung Quốc bạn có thể join nhóm của mình
- Đừng quên Hicampus.vn đã có mặt trên Tiktok ,Instagram