Đã khi nào bạn đang xem một chương trình truyền hình, hay đọc bình luận trên Weibo, Tiktok, mà có rất nhiều từ/cụm từ khiến bạn “vắt não” vẫn không thể hiểu được nghĩa? “Bán manh”, “trà xanh”, “cao phú soái”,… là gì? Có thể bạn đã gặp phải một số “từ lóng tiếng Trung”. Tiếng Trung có một hệ thống “từ lóng” rất phong phú và liên tục được biến đổi, bổ sung theo thời gian. Trong bài viết sau, Hi campus sẽ giới thiệu một số từ lóng tiếng Trung thường gặp. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn trong hành trình du học!
Mục lục
Từ lóng tiếng Trung mô tả người
Tiếng Trung
Phiên âm
Hán Việt
Nghĩa
高富帅
Gāofù shuài
Cao Phú Soái
Người cao to, giàu có, đẹp trai
白富美
Bái fùměi
Bạch Phú Mỹ
Cô gái trắng trẻo, giàu có, xinh đẹp
富二代
Fù èr dài
Phú Nhị Đại
Con nhà giàu, cậu ấm cô chiêu
渣男/女
zh’ā nán/nǚ
tra nam/ nữ
Trai hư, gái hư
宅男/女
zháinán/nǚ
Trạch nam, trạch nữ
Người thích ở nhà
恐龙妹
kǒnglóng mèi
Cô gái không có nhan sắc
小鲜肉
xiǎo xiān ròu
Tiểu thịt tươi
chàng trai trẻ, đẹp trai
绿茶婊
lǜchá biǎo
Trà xanh
Người thứ ba
大佬
dà lǎo
đại lão
Người có kỹ năng, chuyên về gì đó có địa vị, tiền bạc
八婆/三姑六婆
bā pó/sāngūliùpó
bát bà/ tam cô lục bà
Bà tám (chỉ những người nhiều chuyện)
拜金女/男
bàijīn nǚ/nán
bái kim nam/ nữ
Kẻ đào mỏ
网路酸民 /建盘侠
Wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá
võng lộ toan dân/ bàn phím hiệp
Anh hùng bàn phím
Từ lóng mô tả tính cách/ hành động
饥渴
/jī kě/
Vã
油条
/yóutiáo/
du điều/ bánh quẩy
Thảo mai
大牌
/dàpái/
Chảnh
屁孩
/pì hái/
Trẻ Trâu
花痴
huā chī
hoa si
Mê trai/gái, u mê
吃醋
chīcù
ăn dấm
Ghen tuông
抱大腿
bào dàtuǐ
bào đại thoái
Ôm đùi (dựa vào một người hơn mình rất nhiều)
yyds (永远的神)
yǒngyuǎn de shén
vĩnh viễn đích thần
mang ý tôn thờ, các fan hay dùng yyds nói về (tài năng, nhan sắc, diễn xuất,…) idol của mình
撩人
liāo rén
liêu nhân
Thả thính
拉黑
lā hēi
kéo hắc/ lạp hắc
Block
炮轰
pào hōng
pháo oanh
Ném đá
有点二
yǒudiǎn èr
hữu điểm nhị
Hơi ngốc
Từ lóng tiếng Trung cảm thán
想粗
/xiǎng cū/
hấp dẫn
靠
/kào/
Vãi chưởng
吃瓜
/chī guā/
Hóng drama
什么鬼?
shénme guǐ?
thập ma quỷ/ cái quỷ gì
Gì vậy trời?/ Cái quần què gì vậy
翻车
fānchē
phiên xa
tình huống khiến người bij lộ bản chất, bị tự vả hoặc không biết giấu mặt đi đâu (kiểu muốn đội quần)
搞快点
gǎo kuài diǎn
Nhanh lên
啊我死了
a wǒ sǐle
Chời má muốn chớt
到处闲聊
dàochù xiánliáo
đáo xử nhàn liêu/ nói chuyện phiếm khắp nơi
Buôn dưa lê
废/烂
fèi/làn
phế / lạn
Cùi bắp, gà (Chơi game hay gặp, chỉ những người không biết chơi)
笑死我了
xiào sǐ wǒle
Cười chớt
…个蛋
… gè dàn
cá đản
…cái quần què
Từ lóng về tình yêu
秀
xiù
tú
thể hiện một cái gì đó ra cho người ta xem
撩人
liāo rén
liêu nhân
Thả thính
狗粮
Gǒu liáng
Cẩu lương
ám chỉ việc để những người cô đơn thấy hành động tình cảm của các đôi yêu nhau ngay trước mặt
海王
Hǎiwáng
Hải vương
Bắt cá nhiều tay
劈腿
Pītuǐ
Chân đạp hai thuyền, bắt cá hai tay
出轨
Chūguǐ
Xuất quỹ
Ngoại tình (từ lóng)
斯巴达
sī bā dá
tư ba đạt/ Sparta
Điên cuồng, bất ngờ, shock, không thể tin được
笑不活了
xiào bù huóle
tiếu bất hoạt liễu/ cười không sống
Cười chớt, cười ẻ, sười sặc
Từ lóng tiếng Trung về học sinh
学神
Xué shén
học thần
không học mà điểm vẫn cao
学霸
Xué bà
học bá
chăm chỉ học cho nên điểm cao
学仙
Xué xiān
học tiên
học đại lại điểm cao
学糕
Xué gāo
học cao
lên lớp ngủ, tan học quậy phá, điểm cao
学屌
Xué diǎo
học điểu
học bình thường, trung bình
学弱
Xué ruò
học nhược
chăm chỉ nỗ lực học vẫn điểm thấp
学渣
Xué zhā
học tra
học cho có, điểm thấp
学废
Xué fèi
học phế
không học luôn, đồ bỏ đi
Trên đây là những từ lóng phổ biến mà giới trẻ Trung Quốc hay dùng. Bạn biết bao nhiêu từ trong số các “ngôn ngữ mạng” này? Hãy chia sẻ với Hicampus nữa nhé!
Kết nối cùng HiCampus để được tư vấn về các chương trình và chỉ tiêu học bổng nhé!
Chuyên gia tư vấn cho những bạn trẻ có mong muốn đi du học Trung Quốc. Đồng thời cũng giúp các bạn có những kinh nghiệm, hành trang tốt nhất để đạt được học bổng khi theo học tại các trường đại học ở Trung Quốc